Tin tức

Phốt cơ khí cao su được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp

Author:admin   Date:2023-03-08
Các loại phốt cơ khí cao su
Con dấu cơ khí cao su được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm dầu khí, chế biến thực phẩm, sản xuất và thủy lực. Chúng cung cấp khả năng bịt kín để ngăn nước, không khí và bụi bẩn xâm nhập cũng như ngăn rò rỉ chất lỏng.
Con dấu là một thành phần thiết yếu của bất kỳ máy nào, vì chúng bảo vệ các bộ phận khỏi bị hư hại và đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống. Chúng được thiết kế để bịt kín các loại bề mặt nối khác nhau, bao gồm mặt bích, van và mối nối đường ống. Ngoài việc bảo vệ, phớt còn giúp duy trì bôi trơn.
Phốt cơ khí thường được chế tạo từ kim loại hoặc cao su. Chúng có nhiều hình dạng, thiết kế và kích cỡ khác nhau để phù hợp với các cấu hình khớp nối khác nhau. Chúng có thể được cài đặt bằng dụng cụ cầm tay chuyên dụng hoặc loại công cụ cài đặt khác.
Chúng cũng yêu cầu lắp đặt và kiểm tra cẩn thận, vì chúng có thể dễ bị hỏng sớm do lắp ráp hoặc lắp đặt không đúng cách. Điều này bao gồm việc sử dụng chất bôi trơn phù hợp, công cụ lắp đặt chính xác và bảo trì đúng cách.
Cao su bao gồm các phân tử lớn, hoặc polyme, là chuỗi dài các đơn vị lặp lại, được gọi là monome. Các tính chất chính của cao su phụ thuộc vào số lượng, vị trí và loại của các monome này. Một số hydrocacbon thường được sử dụng làm monome trong hỗn hợp cao su, bao gồm ethylene, methylene, propylene, butadiene, isoprene và fluorocarbons.
Chất đàn hồi, là loại polyme lớn nhất trong cao su, được đặc trưng bởi khả năng trở lại hình dạng ban đầu dưới áp lực. Khả năng phục hồi này là do bản chất đàn hồi của polyme, cho phép chúng giãn nở, biến dạng và co lại để phản ứng lại các lực tác động lên chúng.
Các đặc tính của chất đàn hồi có thể được thay đổi thêm bằng cách kết hợp các chất phụ gia và chất chữa bệnh. Những vật liệu này có thể tạo ra các đặc tính bổ sung, chẳng hạn như độ đàn hồi, hiệu suất ở nhiệt độ thấp và khả năng kháng hóa chất.
Poron là một loại cao su polyurethane mang lại sự kết hợp giữa khả năng cách âm, cách nhiệt và hóa chất, đồng thời có khả năng phục hồi và hấp thụ sốc tuyệt vời. Nó được sử dụng rộng rãi làm vật liệu đệm trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm ô tô và hàng không vũ trụ.
Cao su nitrile, hoặc nitrile butadiene (NBR), là một loại cao su tổng hợp được kết hợp với acrylonitrile và butadiene. Cao su này có khả năng kháng nhiên liệu, dầu và dung môi gốc dầu mỏ tuyệt vời và lý tưởng để làm kín các bộ phận động cơ ô tô.
Các ứng dụng điển hình của NBR bao gồm làm kín lót xi lanh, làm kín hộp số và hộp số, và thân van. Chúng chủ yếu được chế tạo từ cao su tổng hợp, mặc dù cao su tự nhiên đôi khi cũng được sử dụng.
Có một số loại cao su, mỗi loại có đặc điểm và tính chất riêng. Chúng thay đổi tùy theo chuỗi polyme được sử dụng để tạo ra hợp chất cũng như các chất phụ gia và chất xử lý phụ trợ có trong công thức.
Ví dụ, chất đàn hồi silicon được điều chế để có khả năng kháng hóa chất, dầu và nhiệt tuyệt vời. Chúng cũng có khả năng chống mài mòn và phổ biến cho các ứng dụng nhạy cảm với rung động, nhiệt độ cao.
Các chất đàn hồi khác bao gồm nhựa nhiệt dẻo, có thể được sản xuất từ ​​nhiều loại polyme. Các hợp chất này mềm hơn chất đàn hồi và có hiệu suất ở nhiệt độ thấp, khiến chúng phù hợp với các ứng dụng áp suất thấp.
Gioăng môi xuyên tâm là một ứng dụng khác của công nghệ cao su, với thiết kế thường bao gồm một môi cao su duy nhất. Những thiết kế này có thể xử lý các giá trị áp suất-vận tốc tương đối thấp và thường được sử dụng để quay trục/khoang, chuyển động tịnh tiến hoặc kết hợp cả hai.
NGƯỜI MẪU d1 d3 d4 D7 D12 l L3 L4 L5 L6
16 16 34 37 30 5 33 25 8 1.2 6
18 18 36.8 40 32 5 33 25 8 2 6
20 20 38.8 42 34 5 33 25 8 2 6
B2-22 22 41.5 45 36 5 33 25 8 2 6
B2-25 25 44.8 48 39 5 34 26 8 2 6
B2-28 28 48.5 52 43 5 34 26 8 2 6
B2-30 30 52 55 48 5 34 26 8 2 7
B2-35 35 57 60 53 5 40 30 10 2 8
B2-40 40 67 70 58 5 44 34 10 2 8
B2-45 45 73 76 63 5 46 36 10 2 8
B2-50 50 79 81 68 8 51 41 10 2 8
B2-55 55 84 87 73 8 53 41 12 2.5 10
B2-60 60 90 95 79 8 53 41 12 2.5 10
B2-65 65 98.5 104 86 8 61 49 12 2.5 10
B2-70 70 103.5 109 91 8 64 52 12 2.5 10
B2-75 75 110.5 116 96 8 64 52 12 2.5 10
B2-80 80 120 125 105 11 70 56 14 3 12
B2-85 85 125 130 110 11 70 56 14 3 12
B2-90 90 132 137 115 11 70 56 14 3 12
TYSB2-95 95 137 142 120 11 70 56 14 3 12
TYSB2-100 100 144 149 125 11 70 62 14 3 12